Chi tiết
VDMAX SUPER
Loại:Dầu Động Cơ Diesel Thương Mại
Mô tả sản phẩm:Bảng giá nhớt 2014 Liên hệ: Mr. Vinh – 0913 771 002 – Email: baotri.kythuat@gmail.com Dầu nhờn động cơ xe ô tô Dầu nhờn động cơ diesel xe ô tô VDMAX SUPER là loại dầu nhớt chất lượng cao được pha chế từ dầu gốc tinh chế và phụ gia đặc biệt nhập ngoại của Mỹ, sử dụng cho các loại xe ô tô động cơ diesel hút khí tự nhiên hoặc có turbo tăng áp tải trọng trung bình.
Giá: 986,535 VNĐ
Liên hệ: Mr. Vinh – 0913 771 002 – Email: baotri.kythuat@gmail.com
Dầu nhờn động cơ xe ô tô
Dầu nhờn động cơ diesel xe ô tô
VDMAX SUPER là loại dầu nhớt chất lượng cao được pha chế từ dầu gốc tinh chế và phụ gia đặc biệt nhập ngoại của Mỹ, sử dụng cho các loại xe ô tô động cơ diesel hút khí tự nhiên hoặc có turbo tăng áp tải trọng trung bình.
Lĩnh vực sử dụng
Phù hợp cho động cơ diesel hút khí tự nhiên tải trọng nặng.
Phù hợp cho các động cơ diesel có turbo tăng áp tải trọng trung bình.
Phù hợp cho việc sử dụng rộng rãi trong các động cơ diesel tốc độ cao lắp đặt trên các phương tiện vận tải, thiết bị xây dựng, công nghiệp, động cơ tĩnh phát điện.
Ưu điểm
Giảm ma sát, chống mài mòn bảo vệ động cơ tuyệt hảo.
Giữ động cơ sạch nhờ tính năng phân tán tẩy rửa tuyệt vời.
Máy chạy êm nhờ tính năng lưu chuyển bôi trơn tốt.
Tiết kiệm nhiên liệu, tăng tuổi thọ cho động cơ.
Tăng cường công suất tối đa cho động cơ.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Cấp chất lượng: API - CF/SF
Độ nhớt: SAE 20W – 50
Sức khỏe và an toàn
Dầu động cơ VDMAX SUPER không gây nguy hại nhiều cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng.
Bảo vệ môi trường
Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường, cống rãnh, đất, nước. Gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý.
Qui cách bao bì
18 lít, 209 lít.
Bảo quản
Tồn trữ nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
Đặc tính kỹ thuật
Tên chỉ tiêu | VDMAX SUPER | ||||
Phân loại độ nhớt SAE J300 | SAE 40 | SAE 15W40 | SAE 50 | SAE 20W50 | SAE 20W40 |
Độ nhớt động học, cSt - ở 100oC - ở 40oC | 14.5 145 | 14.7 120 | 17.6 195 | 17.5 155 | 14.5 121 |
Chỉ số độ nhớt | 98 | 122 | 97 | 123 | 121 |
Chỉ số kiềm tổng, mg KOH/g, min | 7.08 | 8.23 | 7.13 | 8.16 | 8.21 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC, | 255 | 254 | 260 | 258 | 256 |
Độ tạo bọt (thử ở 93.5○C), ml/ml, max. | 50/0 | 50/0 | 50/0 | 50/0 | 50/0 |
Nhiệt độ rót chảy, oC | -6 | -26 | -9 | -21 | -20 |
Giá thùng 18 lít | 1,021,126 | 986,535 | |||
Giá thùng 209 lít | 11,213,143 | 10,813,117 |