Mỡ bôi trơn chịu nhiệt Shell Gadus S5 U130D
Giá: 0VND
Trước Thuế: 0VND
Trước Thuế: 0VND
Số lượng: - Hoặc - Thêm Yêu thích
Thêm so sánh
Thêm so sánh
Liên hệ giá
Anh Vinh: lengoc_vinh@yahoo.com
SĐT : 0913 771002
Địa chỉ: Lầu 1, Số 788/51C Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP.HCM hoặc Số 1/6 đường số 12, KP 2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Tel: 0866749689,Fax: 0862835279,MST: 0305901954
Tel: 0866749689,Fax: 0862835279,MST: 0305901954
THÔNG TIN SẢN PHẨM:
Tên cũ: Shell Malleus Grease ET
Mỡ cao cấp chịu nhiệt độ cao có phụ gia rắn
Shell Gadus S5 U130D là mỡ chịu cực áp, được pha chế cho những ứng dụng công nghiệp vận hành ở nhiệt độ lên đến 6000C.
Mỡ gốm các hạt graphit rất nhỏ phân tán đều trong dầu tổng hợp với chất làm đặc vô cơ không mài mòn và không tro.
SỬ DỤNG
Những ứng dụng điển hình gồm:
- Ổ trục xe gong lò
- Những bánh răng cửa lò.
- Các cơ cấu lò nung.
Ưu điểm kỹ thuật của mỡ
Các tính năng của mỡ nhiệt độ cao bị hạn chế nghiêm ngặt bởi bản chất của dầu gốc và chất làm đặc có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao, phá vỡ các cấu trúc của mỡ và hình thành những chất có hại.
Ở nhiệt độ cao pha lỏng của mỡ Shell Gadus S5 U130D bay hơi để lại chất graphit vô định hình không mài mòn.
Graphit là chất rắn ở dạng các phiến mỏng có tính năng bôi trơn tốt và hệ số ma sát thấp trong môi trường khắc nghiệt.
Mỡ Shell Gadus S5 U130D cũng làm việc tốt trong những ứng dụng ở nhiệt độ thấp hơn.
Khuyến cáo sử dụng:
Mỡ Shell Gadus S5 U130D phải được bôi trơn vừa phải vào ổ trục, nên bôi bằng tay trước khi lắp ráp ổ trục và sau khi tra trục vào ổ.
Cần tránh bôi mỡ quá nhiều:
Ví dụ: Nếu bôi nhiều mỡ Shell Gadus S5 U130D vào ổ đỡ lăn cố định có thể dẫn đến kết quả, ở nhiệt độ cao, sau khi dầu gốc bay hơi hết sẽ hình thành các nêm bằng graphit giửa các con lăn. Điều này gây nên sự bôi trơn không tốt và ngăn cản chuyển động quay của ổ trục.
SỨC KHỎE & AN TOÀN
Shell Gadus S5 U130D không gây nguy hại đáng kể nào cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng quy định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm dữ liệu về thông tin an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
TÍNH CHẤT LÝ HÓA ĐIỂN HÌNH:
Độ đặc theo NLGI | 2 |
Màu sắc | đen |
Chất làm đặc | Vô cơ |
Dầu gốc (loại) | Tổng hợp |
Độ nhớt động học @ 400C cSt @ 1000C cSt (IP 71/ASTM- D445) | 130 17 |
Độ xuyên kim Làm việc ở @ 250C 0.1mm (IP 50/ASTM-D217) | 265-295 |
Điểm nhỏ giọt 0C (IP 132/ASTM-D566-76) | Không áp dụng |