21 tháng 11, 2022

binh chua chay khi co2 tu dong ban tu dong - bình chữa cháy khí co2 tự động bán tự động, 1 dieu khien tu dong moi khu bao ve can lap cam bien nhiet va cam bien khoi khi xay ra chay khi cam

binh chua chay khi co2 tu dong ban tu dong - bình chữa cháy khí co2 tự động bán tự động, 1 dieu khien tu dong moi khu bao ve can lap cam bien nhiet va cam bien khoi khi xay ra chay khi cam BÌNH CHỮA CHÁY KHÍ CO2 TỰ ĐỘNG,BÁN TỰ ĐỘNG 1. Điều khiển tự động : Mỗi khu bảo vệ cần lắp cảm biến nhiệt và cảm biến khói. Khi xảy ra cháy, khi cảm biến khói bão cháy, chuông báo cháy tại khu vực bảo vệ đổ chuông, chuông lắp nổi trên tường, điểm giữa cách sàn 2.4m; khi cả cảm biến khói và cảm biến nhiệt cùng báo có cháy; bên trong và ngoài khu bảo vệ, còi và đèn báo được kích hoạt, còi và đèn báo lắp bên khung cửa, điểm giữa cách sàn 2.4m, lắp âm; sau khi kéo dài 30s (có thể điều chỉnh, trong khoảng thời gian đó, có thể tự động hạ cửa cuốn chống cháy, đóng van, cửa sổ, dừng hệ thống điều hòa không khí tương ứng), bộ điều khiển sẽ khởi động bộ điện từ của van xả trên tổ hợp bình chứa khí và van của khu bảo vệ tương ứng để khí theo đường ống và đầu phun đến dập lửa tại khu bảo vệ chỉ định. Sau khi xả 1 lượng khí, công tắc áp suất lắp trên đường ống truyền tín hiệu vể tủ điều khiển (hoặc về hệ thống báo cháy tại trung tâm báo cháy). Còi và đèn báo vẫn tiếp tục làm việc trong thời gian chữa cháy, cảnh báo nhân viên không đi vào khu vực bảo vệ, đến khi xác nhận ngọn lửa đã được dập tắt. Sau khi tủ điều khiển của hệ thống chữa cháy bằng khí kích hoạt tất cả chuông, còi và đèn báo cháy, trong giai đoạn chờ xử lý, nếu phát hiện kích hoạt sai, hoặc thực sự có cháy nhưng có thể chữa cháy bừng bình chữa cháy bằng tay hoặc xe đẩy, thì có thể nhấn nút dừng khẩn cấp phía ngoài cửa khu bảo vệ (giữ tay đến khi hệ thống phục vị), để hệ thống tạm thời dừng xả khí chữa cháy. Nếu cần tiếp tục khởi động hệ thống chữa cháy bằng khí, chỉ cần buông nút nhấn dừng. Công tắc dừng khẩn cấp cách sàn 1.5m. Hai bên cửa ra vào của mỗi khu vực bảo vệ lắp còi và đèn báo, còn chuông báo chỉ cần lắp bên trong cửa ra vào .Tại phía ngoài các cửa ra vào chính khu bảo vệ, lắp 1 nút dừng khẩn cấp và bộ khởi động điện bằng tay, mỗi khu bảo vệ chỉ lắp 1 bộ chuyển mạch tay/tự động của hệ thống. 2. Điều khiển bằng tay : Điều khiển bằng tay, thực tế là điều khiển điện bằng tay. Khi nhấn nút khởi động bằng tay, hệ thống không thông qua thời gian chờ mà trực tiếp khởi động, xả khí. 3. Thao tác khẩn cấp : Thao tác khẩn cấp thực tế là phương thức thao tác cơ, chỉ khi điều khiển tự động và bằng tay gặp sự cố, mới cần sử dụng thao tác khẩn cấp. Khi đó tác động trực tiếp lên bộ khởi động bằng tay của van xả trên tổ hợp bình chứa và van chọn lọc khu vực bảo vệ, để khởi động toàn bộ hệ thống chữa cháy bằng khí (khởi động van chọn khu trước rồi mới tới van xả tổ hợp bình chứa). Hệ thống chữa cháy bằng khí CO2 CO2 là một chất khí sạch, không làm rỉ sét, nó dập tắt cháy bằng cách làm loãng hỗn hợp không khí & CO2 tới một tỷ lệ ở dưới mức giới hạn có thể duy trì sự cháy. Hệ thống này ứng dụng tại những nơi mà nếu dùng những chất chữa cháy khác có thể làm hư hỏng máy móc, thiết bị. Vì khí phun ra có thể gây ngạt thở cho con người hiện diện trong khu vực, vì vậy, hệ thống luôn luôn dành một thời gian trì hoãn với tín hiệu báo động để cảnh báo trước khi phun khí, để con người kịp thoát ra khỏi khu vực nguy hiểm. Ứng dụng tại những nơi hiểm họa cháy được đánh gía cao. Nó phun khí chữa cháy vào tận những nơi khó ra vào để chữa cháy bằng phương pháp thủ công. Trường hợp tiêu biểu: phòng đặt máy móc, thiết bị, máy biến thế, turbines, máng dầu và hóa dầu, thiết bị xử lý trong nhà máy luyện kim, khu giao nhận hàng tại kho, tại cảng, dây chuyền phun sơn tại nhà máy, thùng nhùng sơn công nghiệp, kho nguyên liệu dễ cháy... Mô Tả: Hệ Thống Chữa Cháy Ansul IND-X là loại đặt cố định, hóa chất (khô) được chứa trong bình áp lực, dẫn qua hệ thống đường ống, đến các đầu phun đặt tại khu vực được bảo vệ. Hệ thống có thể kích hoạt tự động hoặc điều khiển thủ công. Có thể trang bị thêm những thiết bị phụ để ngắt nguồn của các thiết bị dùng điện, hoặc để khóa đường ống dẫn gas. Thiết bị báo cháy có thể là các đầu báo nhiệt kích hoạt bằng điện hoặc bằng cơ (mechanical fusible links/ electric thermal detectors). 440x387 - Copy 11 CÁC DỊCH VỤ KHÁC: LUẬT, VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ PCCC Tiêu chuẩn thiết kế PCCC Hệ Thống PCCC Hệ Thống Chữa Cháy Cấu tạo và hoạt động của hệ thống báo cháy tự động Hệ Thống Chữa Cháy Vách Tường Sét và chống sét Hệ Thống Chữa Cháy Tự Động bằng nước Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ Việt nam Máy Bơm nước cứu hỏa chạy Diesel hiệu Dragon - Mỹ GIỎ HÀNG Sản phẩm: 0 cái Thành tiền: 0 VNĐ HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN Mr Vinh 0913771002 lengoc_vinh@yahoo.com SẢN PHẨM TIÊU BIỂU PJVOSQ041836 Họng tiếp nước cứu hỏa, 2 cửa- Việt Nam/China PHFEST054056 Máy làm mát nhà xưởng SUAQRN081208 Van giảm áp Italy DN25 DOYYQI025606 Quạt sàn Floor Fan DF 450 G ACDFGO030511 Van báo cháy tự đông - Alarm valve DN100 Đài Loan Trang chủGiới thiệuSản phẩmDịch vụLiên hệ Bản quyền thuộc về Công ty Cổ Phần Bảo Trì Kỹ Thuật Công Nghiệp Địa chỉ: Số 1/6, đường 12, KP2, P.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Email: daunhotdaukhi@gmail.com - lengoc_vinh@yahoo.com Thiết kế và phát triển bởi E.M.S.V.N Đang online: 11

quat huong truc vuong thong gio tih 200s 250s 300s 350s 400s - quạt hướng trục vuông thông gió tih 200s 250s 300s 350s 400s, bang gia quat inno tech thong so ki thuat quat huong truc vuonggia thanh vnd tih 200s1 500 000 tih

quat huong truc vuong thong gio tih 200s 250s 300s 350s 400s - quạt hướng trục vuông thông gió tih 200s 250s 300s 350s 400s, bang gia quat inno tech thong so ki thuat quat huong truc vuonggia thanh vnd tih 200s1 500 000 tih Quạt hướng trục vuông thông gió TIH-200S, 250S, 300S, 350S, 400S Bảng giá quạt inno-tech Thông số kĩ thuật Quạt hướng trục vuông Giá thành ( Vnđ) TIH-200S 1,500,000 TIH-250S 1,600,000 TIH-300S 1,800,000 TIH-350S 2,200,000 TIH-400S 3,000,000 Độ ồn thấp. Chống ăn mòn thông minh và dễ dàng cài đặt. Khối lượng không khí và áp lực cao. Sử dụng thông gió cho: Nhà hàng, nhà máy, nhà xưởng nơi cần thiết khi lượng không khí cao. Giá: 1.500.000 VNĐ Đặt hàng Thông số kỹ thuật Impeller size (mm) Power (∮/V/Hz) Poles (P) In put (W) Air-volume (㎥/h) Pressure (mmAq) Weight (Kg) Noise (dB) Down load TIH-200S Ø200 1/220/60 4 32 1,060 9 3.4 37 1/220/50 30 920 7 TIH-250S Ø250 1/220/60 58 1,470 11 3.9 39 1/220/50 52 1,290 8 TIH-300S Ø300 1/220/60 70 1,950 14 4.2 42 1/220/50 58 1,690 10 TIH-350S Ø350 1/220/60 135 2,900 17 5.0 48 1/220/50 110 2,550 12 TIH-400S Ø400 1/220/60 150 4,320 20 7.5 54 1/220/50 123 3,730 15 TIH-400T Ø400 3/220-380/60 142 4,320 20 7.5 54 3/220-380/50 115 3,730 15 VKZVPO082825 A B C D E TIH-200S 300 275 137.5 132 130 TIH-250S 350 325 165 160 158 TIH-300S 400 370 205 165 163 TIH-350S 450 415 245 165 163 TIH-400S/T 500 450 225 198 196 22 CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI: SLGIJM084348 Quạt hướng trục thân vuông TIH-450S, 450T, 500S, 500T, 500GS ZYMRJO051422 Quạt ly tâm TIS-S250GS, S250GT, TIS-S280FS, S280FT ZIWQWB045921 Quạt ly tâm loại thường TIS XGFDLP034715 Quạt TIS 190FS/190FT

Bulong M8x16

Bulong M8x16 Bulong M8x16 Loại:Bulong thép 8.8 lục giácMô tả sản phẩm: Loại Bu lông kẹp khuôn ép nhựa, khuôn máy gia công cơ khí Chất liệu • - Chiều dài (mm) 16 Đường kính 8 Bước ren (mm) 1-4 Đặc điểm khác Bề mặt: Đen, Trắng, Nhúng nóng Xuất xứ Việt NamGiá: 25,000 VNĐ 20 Thông tin chi tiết Ý kiến phản hồi Bảng Giá Tham Khảo BuLong 5.6 Báo Giá Tham Khảo Bulông 8.8 Báo Giá Tham Khảo Bulông Lục Giác Chìm Báo Giá Tham Khảo Bulông inox 201 Báo Giá Tham Khảo Bulông inox 304 SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ Bulong 5.6 ( M10 x 20 - M10x100 ) 5,000 VNĐ Bulong M6x40 mạ kẽm 25,000 VNĐ Bulông cường độ cao 8.8 3,000 VNĐ Bulông inox DIN931 SUS304) - (933 SUS201) - 12,000 VNĐ Bulông bộ 8.8 4,200 VNĐ Bulông nở sắt AD-02 6,000 VNĐ Bulông Inox SUS 201 / SUS 3.4 / SUS 316 100,000 VNĐ Thanh ren inox M5 - M24 6,000 VNĐ Bu lông M 7,000 VNĐ Bu lông nở HILTI HSA 25,000 VNĐ Bu lông HILTI HLC 10,000 VNĐ Bu lông nở HILTI HST 32,000 VNĐ

Bulong M8x16

Bulong M8x16 Bulong M8x16 Loại:Bulong thép 8.8 lục giácMô tả sản phẩm: Loại Bu lông kẹp khuôn ép nhựa, khuôn máy gia công cơ khí Chất liệu • - Chiều dài (mm) 16 Đường kính 8 Bước ren (mm) 1-4 Đặc điểm khác Bề mặt: Đen, Trắng, Nhúng nóng Xuất xứ Việt NamGiá: 25,000 VNĐ 20 Thông tin chi tiết Ý kiến phản hồi Bảng Giá Tham Khảo BuLong 5.6 Báo Giá Tham Khảo Bulông 8.8 Báo Giá Tham Khảo Bulông Lục Giác Chìm Báo Giá Tham Khảo Bulông inox 201 Báo Giá Tham Khảo Bulông inox 304 SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ Bulong 5.6 ( M10 x 20 - M10x100 ) 5,000 VNĐ Bulong M6x40 mạ kẽm 25,000 VNĐ Bulông cường độ cao 8.8 3,000 VNĐ Bulông inox DIN931 SUS304) - (933 SUS201) - 12,000 VNĐ Bulông bộ 8.8 4,200 VNĐ Bulông nở sắt AD-02 6,000 VNĐ Bulông Inox SUS 201 / SUS 3.4 / SUS 316 100,000 VNĐ Thanh ren inox M5 - M24 6,000 VNĐ Bu lông M 7,000 VNĐ Bu lông nở HILTI HSA 25,000 VNĐ Bu lông HILTI HLC 10,000 VNĐ Bu lông nở HILTI HST 32,000 VNĐ

Bulong M8x16

Bulong M8x16 Bulong M8x16 Loại:Bulong thép 8.8 lục giácMô tả sản phẩm: Loại Bu lông kẹp khuôn ép nhựa, khuôn máy gia công cơ khí Chất liệu • - Chiều dài (mm) 16 Đường kính 8 Bước ren (mm) 1-4 Đặc điểm khác Bề mặt: Đen, Trắng, Nhúng nóng Xuất xứ Việt NamGiá: 25,000 VNĐ 20 Thông tin chi tiết Ý kiến phản hồi Bảng Giá Tham Khảo BuLong 5.6 Báo Giá Tham Khảo Bulông 8.8 Báo Giá Tham Khảo Bulông Lục Giác Chìm Báo Giá Tham Khảo Bulông inox 201 Báo Giá Tham Khảo Bulông inox 304 SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ Bulong 5.6 ( M10 x 20 - M10x100 ) 5,000 VNĐ Bulong M6x40 mạ kẽm 25,000 VNĐ Bulông cường độ cao 8.8 3,000 VNĐ Bulông inox DIN931 SUS304) - (933 SUS201) - 12,000 VNĐ Bulông bộ 8.8 4,200 VNĐ Bulông nở sắt AD-02 6,000 VNĐ Bulông Inox SUS 201 / SUS 3.4 / SUS 316 100,000 VNĐ Thanh ren inox M5 - M24 6,000 VNĐ Bu lông M 7,000 VNĐ Bu lông nở HILTI HSA 25,000 VNĐ Bu lông HILTI HLC 10,000 VNĐ Bu lông nở HILTI HST 32,000 VNĐ

Van Cầu gang MB - YDK Size: 40

Van Cầu gang MB - YDK Size: 40 Van Cầu gang MB - YDK Size: 40 Loại:Van công nghiệpMô tả sản phẩm: Thân: Gang Áp lực áp lực: 10 bar Tiêu chuẩn MB: JIS 10k Giá: 1,100,000 VNĐ 0 Thông tin chi tiết Ý kiến phản hồi SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ Van Cầu gang MB - YDK Size: 50 1,400,000 VNĐ Van Cầu gang MB - YDK Size: 65 1,600,000 VNĐ Van Cầu gang MB - YDK Size: 80 2,000,000 VNĐ Van Cầu gang MB - YDK Size: 100 2,700,000 VNĐ Rọ Bơm SB-Taiwan Size: 50 2,050,000 VNĐ Rọ Bơm SB-Taiwan Size: 65 2,300,000 VNĐ Rọ Bơm SB-Taiwan Size: 80 2,600,000 VNĐ Rọ Bơm SB-Taiwan Size: 100 3,100,000 VNĐ Rọ Bơm SB-Taiwan Size: 125 4,200,000 VNĐ Rọ Bơm SB-Taiwan Size: 150 4,900,000 VNĐ Rọ Bơm SB-Taiwan Size: 200 14,000,000 VNĐ Van 1 chiều bướm- DHC Size: 50 300,000 VNĐ

Bulong M8x16

Bulong M8x16 Bulong M8x16 Loại:Bulong thép 8.8 lục giácMô tả sản phẩm: Loại Bu lông kẹp khuôn ép nhựa, khuôn máy gia công cơ khí Chất liệu • - Chiều dài (mm) 16 Đường kính 8 Bước ren (mm) 1-4 Đặc điểm khác Bề mặt: Đen, Trắng, Nhúng nóng Xuất xứ Việt NamGiá: 25,000 VNĐ 9 Thông tin chi tiết Ý kiến phản hồi Bảng Giá Tham Khảo BuLong 5.6 Báo Giá Tham Khảo Bulông 8.8 Báo Giá Tham Khảo Bulông Lục Giác Chìm Báo Giá Tham Khảo Bulông inox 201 Báo Giá Tham Khảo Bulông inox 304 SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ Bulong 5.6 ( M10 x 20 - M10x100 ) 5,000 VNĐ Bulong M6x40 mạ kẽm 25,000 VNĐ Bulông cường độ cao 8.8 3,000 VNĐ Bulông inox DIN931 SUS304) - (933 SUS201) - 12,000 VNĐ Bulông bộ 8.8 4,200 VNĐ Bulông nở sắt AD-02 6,000 VNĐ Bulông Inox SUS 201 / SUS 3.4 / SUS 316 100,000 VNĐ Thanh ren inox M5 - M24 6,000 VNĐ Bu lông M 7,000 VNĐ Bu lông nở HILTI HSA 25,000 VNĐ Bu lông HILTI HLC 10,000 VNĐ Bu lông nở HILTI HST 32,000 VNĐ