27 tháng 9, 2014

Mỡ công nghiệp Lubgood chịu nước L2 180kg

Chi tiết

Mỡ công nghiệp Lubgood chịu nước L2 180kg

Loại:Dầu nhớt công nghiệp
Mô tả sản phẩm:Mỡ bôi trơn gốc Lithium: Peto EP1, EP2, EP3 PETO GREESE (EP1, EP2, EP3) là loại mỡ bôi trơn gốc Lithium, đa dụng ( Multi - Purpose ), chịu tải nặng(Extreme Pressure - EP ), chịu nhiệt , kháng nước và độ kết dính cao . Tiêu chuẩn : NLGI2, 3, 4 - WBS GB/CS LB .
Giá: 1,200,000 VNĐ


Các chỉ tiêu
Chỉ tiêu kỹ thuật 
Mỡ PETO công nghiệp
Gốc làm đặc
Lithium
Phân loại NLGI
EP2
Độ xuyên kim ( 250C, 1/10 mm )
235
Nhiệt độ nhỏ giọt ( oC )
190
Nhiệt độ làm việc ( oC)
-30 –130
Độ nhớt động học của dầu gốc tại 400C
155
Sự tách dầu (168 giờ ở 400C %TL)
1.2 min
Độ nhớt động học của dầu gốc tại 1000C
15.8
Đặc tính
  • Chịu nước tốt, ổn định ở nhiệt độ cao, độ bền oxy hóa tuyệt hảo.
  • Chịu áp lực cao , chống mài mòn, chống rỉ và va đập mạnh .
  • Bền vững trước sự phân hủy cơ khí. Thời gian sử dụng dài mà mỡ không bị bít kín, bị phân tách dầu hay cứng lại, đảm bảo bôi trơn liên tục các chi tiết , tăng tuổi thọ của máy móc , thiết bị .
Sử dụng
  • Thích hợp trong việc bôi trơn các chi tiết , hệ thống của các máy móc, thiết bị trong lĩnh vực công nghiệp và dân dụng . Đặc biệt thích hợp bôi trơn cho các ổ trượt, ổ lăn, ổ bi, các bánh răng và khớp nối trong các động cơ điện, máy bơm, băng tải, các máy công cu, xe cơ giới ... làm việc trong điều kiện khắc nghiệt .
  • Có khả năng bơm dễ nên thích hợp với các hệ thống bơm trung tâm hoặc các thiết bị bơm mỡ chuyên dùng .
Bao bì
  • Lon nhựa 0.5 kg .
  • Xô nhựa 18 kg .
  • Phuy 180 kg .
Bảo quản
  • Bảo quản trong nhà kho có mái che, nhiệt độ từ -25 oC đến 40oC.
Thời hạn tồn trữ trong vòng 03 năm .
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Dầu động cơ xe máy LUBGOOD tiêu chuẩn SG, SAE loại 1 Lít

Chi tiết

Dầu động cơ xe máy LUBGOOD tiêu chuẩn SG, SAE loại 1 Lít

Loại:Dầu nhớt công nghiệp
Mô tả sản phẩm:THÔNG TIN CHI TIẾT : PETO và PETO GOLD là dầu nhớt cao cấp được pha chế với công thức độc đáo LUBTECH và thành phần nguyên liệu tổng hợp PAOs cùng hệ thống các phụ gia siêu hạng của các hãng phụ gia danh tiếng giúp động cơ tiết kiệm nhiên liệu, tăng tốc nhanh và mạnh mẽ, vận hành êm và nhạy, đáp ứng những yêu cầu của các loại động cơ hiện đại. Tiêu chuẩn : API SL/CF, CF4/SL, CD/SF, CC/SC, SAE 15W40 và SAE 20W50
Giá: 57,000 VNĐ



Các chỉ tiêu
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phương pháp thử
PETO, PETO GOLD
Khối lượng riêng(Kg/l - 15oC)
ASTM D4052
0.89
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt)
ASTM D445
15 - 22
Chỉ số độ nhớt (VI)
ASTM D2270
112
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC
ASTM D92
170 min
Nhiệt độ đông đặc, oC
ASTM D97
-3
Trị số kiềm tổng, mgKOH/g
ASTM D2896
1.5
Đặc tính
  • Khởi động dễ dàng, bảo vệ động cơ liên tục ngay từ lúc khởi động.
  • Sử dụng hiệu quả và an toàn trong mọi điều thời tiết
  • Tính phân tán và tẩy rửa tuyệt hảo giúp động cơ sạch, nhạy.
  • Tính bền và chống nhiệt tốt cho cảm giác êm và mát máy khi vận hành.
  • Thành phần nguyên liệu cao cấp kéo dài tuổi thọ của dầu và tiết kiệm hiệu quả cho người sử dụng.
Sử dụng
  • Sử dụng cho các loại xe ô tô đời mới, làm mát bằng không khí hoặc bằng nước.
  • Các loại xe tải có điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Bao bì
Phuy 200 L, Can nhựa 18 L, và can 4 L.
Bảo quản
  • Để theo chiều đứng của bao bì.
  • Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
  • Bảo quản trong nhà kho có mái che.
  • Bảo quản ở nhiệt độ không quá 600C
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ