27 tháng 9, 2014

Dầu động cơ hàng hải DUPECO LUBE

Chi tiết

Dầu động cơ hàng hải DUPECO LUBE

Loại:Dầu nhớt công nghiệp
Mô tả sản phẩm:THÔNG TIN CHI TIẾT : Giới thiệu chung PETO, PETO GOLD là loại dầu động cơ đa cấp, chất lượng hảo hạng có phẩm cấp từ API CC/SC đến CF4/SL sử dụng cho các loại động cơ diesel và động cơ xăng có hoặc không có turbo. Dầu nhờn PETO, PETO GOLD được sản xuất từ nguồn nguyên liệu và phụ gia chất lượng cao đáp ứng yêu cầu của các loại động cơ hiện đại nhất. Tiêu chuẩn: API CC/SC; API SUCF; API CF4/SL; SAE 20W40. 20W50; 15W40
Giá: Liên hệ


Các chỉ tiêu:
  Đặc tính:
 - Duy trì màng dầu thích hợp, bảo vệ những cơ phận nhạy cảm nhất của động cơ.
- Khả năng chống oxy hóa và chống cạn tuyệt hảo.
- Độ ổn định nhiệt cao, khả năng chống rỉ ,mài mòn và ăn mòn cực tốt.
- Làm sạch và kéo dài tuổi thọ động cơ, giúp động cơ hoạt động êm ái nhưng mạnh mẽ.
- Sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
 Sử dụng
  - PETO và PETO GOLD dùng bôi trơn cho các loại xe động cơ diesel và động cơ xăng hiện đại, đặc biệt là các loại xe du lịch đời mới, xe tải, xe taxi. tàu thuyền v...v
- Ngoài ra PETO và PETO GOLD cũng có thể sử dụng cho các yêu cầu bôi trơn có đòi hỏi thấp hơn.
- PETO và PETO GOLD tương đương và thay thế cho các loại: Rubia S-40, 50 ; Delo 300 SAE-40,50; Vanellus C 3-40, 50; Delvac 1340; Vilube Stello-40, 50; APP ENDI 40, 50 DF
- Không nên sử dụng sản phẩm vào các mục đích khác với ứng dụng đã chỉ định
- Chú ý sử dụng môi trường khi thải bỏ sản phẩm đã qua sử dụng.
 Bao bì;
 - Phuy 200 lít.
- Can nhựa 4 lít, 5 lít và 18 lít.
 Bảo quản ;
 - Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Đặt đứng trong nhà kho có mái che, không được phơi dưói ánh nắng nóng.
- Không xếp chồng quá 2 lớp đối với bao bì can.
- Bảo quản Ở nhiệt độ không quá 60°C.
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Dầu thủy lực LUBGOOD VG32, 46, 68 - Can 18L

Dầu thủy lực LUBGOOD VG32, 46, 68 - Can 18L

Các chỉ tiêu
Chỉ tiêu kỹ thuật
VG 32
VG 46
VG 68
VG 100
VG 150
VG 220
Phương pháp thử
Khối lượng riêng (Kg/l - 150C)
0.86
0.87
0.88
0.88
0.88
0.89
ASTM D4052
Độ nhớt động học ở 400C (cSt)
32
46
68
100
150
220
ASTM D445
Chỉ số độ nhớt (VI)
98
98
97
97
97
97
ASTM D2270
Độ tạo bọt (ml/ml)
10/0
10/0
10/0
10/0
10/0
10/0
ASTM D892
Độ chớp cháy cốc hở COC (0C), min
200
200
200
2050
200
200
ASTM D92
Nhiệt độ đông đặc, 0C
-3
-3
-3
-3
-3
-3
ASTM D97
Độ tách nhũ (ml, phút) tại 540C, max
3(30)
3(30)
3(30)
3(30)
3(30)
3(30)
ASTM D1401
Hàm lượng kẽm (%wt)
0.036
0.036
0.036
0.036
0.036
0.036
ASTM D4628
Đặc tính
  • Giảm thiểu mài mòn.
  • Ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa.
  • Khả năng tách nước tốt.
  • Chống tạo bọt và thoát khí tốt.
Sử dụng
  • Các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên.
  • Các thiết bị thủy lực của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng.
  • Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston.
  • Máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
  • Các hệ thống thủy lực tuần hoàn.
Bao bì
  • Phuy 200 lít, can 18 lít.
Bảo quản
  • Bảo quản trong nhà kho có mái che.
  • Nhiệt độ bảo quản không quá 600C.