5 tháng 9, 2014

QUẠT LÀM MÁT OUBER FAB18-ER- Lọc, làm sạch không khí, thông gió nhà xưởng sản xuất, gia công đông người như xưởng may mặc, nhà máy sản xuất giày da, căng tin………
– Làm mát không khí, không khí sau khi được xử lý sẽ giảm so với nhiệt độ ngoài trời 80ºC.
Giá: 0 VNĐĐặt hàngThông số kỹ thuật
                 Công suất: 18.000 m3 khí/h
                 Lượng điện tiêu thụ: 1.1kw/h
                 Nguồn điện sử dụng: 3 pha
                 Độ ồn: <75db
                 Diện tích làm mát hiệu quả: 100 – 120 m2
                 Khoảng cách gió thổi: 20 m
                 Lượng nước tiêu thụ: 20 l/h
                Trọng lượng máy: 96kg


SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM
SỐ TIỀN
SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM
SỐ TIỀN
QUẠT LY TÂM LOẠI THƯỜNG

TIS-140FS
2,094,893
 QUẠT HƯỚNG TRỤC TRÒN LOẠI NHỎ
TIP-200S
3,565,162
TIS-160FS
2,517,715
TIP-250S
4,016,813
TIS-190FS
3,214,411
TIP-300S
4,718,314
TIS-190FT
3,214,411
TIP-350S
6,582,576
TIS-250GS
5,429,424
TIP-400S
7,927,920
TIS-250GT
5,429,424
TIP-400T
7,927,920
TIS-280FS
6,438,432
TIP-500S
9,801,792
TIS-280FT
6,294,288
TIP-500T
9,801,792
TIS-280GS
6,438,432
 QUẠT HƯỚNG TRỤC TRÒN LOẠI LỚN
TIP-300S-1
5,477,472
TIS-280GT
6,294,288
TIP-400S-1
9,801,792
TIS-290FS
7,879,872
TIP-400T-1
9,801,792
TIS-290FT
7,687,680
TIP-500S-1
12,588,576
TIS-290GS
6,630,624
TIP-500T-1
12,588,576
2.5HP
TIS-B310FS(belt)
19,219,200
TIP-600S-1
17,489,472
TIS-B310FT(belt)
19,219,200
TIP-600T-1
17,393,376

QUẠT LY TÂM LOẠI LỚN

TIS-310GS
15,279,264
 QUẠT HƯỚNG TRỤC LOẠI CÔNG NGHIỆP
TIP-400D(4P)
7,831,824
TIS-310GT
14,846,832
TIP-400D(4P)
7,831,824
TIS-370GS
17,537,520
TIP-500DS
9,081,072
TIS-370GT
15,903,888
TIP-500DT
9,081,072
TIS-390GT
18,162,144
TIP-600DS(6P)
11,147,136
TIS-390HT
18,162,144
TIP-600DT(6P)
11,147,136
QUẠT LY TÂM THÉP KHÔNG RỈ
TIS-S250GS(SUS)
20,036,016
TIP-800DS(6P)
13,981,968
TIS-S250GT(SUS)
20,036,016
TIP-800DT(6P)
13,981,968
TIS-S280FS(SUS)
21,525,504
QUẠT HƯỚNG TRỤC VUÔNG THÔNG GIÓ
TIH-200S
1,047,446
TIS-S280FT(SUS)
21,525,504
TIH-250S
1,133,933

TB-140DS
1,292,491
TIH-300S
1,273,272
LY TÂM HỘP LỚN - NHỎ
ITC-230GS
7,879,872
TIH-350S
1,624,022
ITC-230GT
7,783,776
TIH-400S
2,166,965
ITC-250GS
8,408,400
TIH-400T
2,234,232
ITC-250GT
8,360,352
TIH-450S
5,045,040
ITC-300GS
10,810,800
TIH-450T
5,045,040
ITC-300GT
10,714,704
TIH-500S
6,246,240
ITC-350FS
0
TIH-500GS
6,246,240
LY TÂM HỘP LOẠI LỚN
ITC-350FT
0
TIH-500T
6,150,144
ITC-380HS
21,093,072

IH-15 (600/1)
7,927,920
ITC-380HT
17,105,088

8"-300*300
432,432
ITC-400GT
22,005,984
10"-350*350
494,894
QUẠT
HƯỚNG TRỤC BẦU
TJF-15B
2,094,893
12"-400*400
557,357
TJF-20B
2,445,643
14"-440*440
648,648
TJF-25B
3,320,117
16"-490*490
773,573
TJF-30B
5,429,424
20"-620*620
1,422,221
ĐƯỜNG ỐNG
TJF-200B
3,147,144
PLASTIC
QUẠT NHỰA
TWP-201GD
715,915
TJF-250B
4,454,050
TWP-201G
715,915
TJF-300B
7,351,344
TWP-251G
768,768
QUẠT NHÀ VS
TWP-10C
273,874
TWP-301G
1,085,885
TWP-15C
307,507
INV-200G
715,915

ELBOW-10C
81,682
INV-250G
768,768

TWP-150CG
888,888

TWP-20C
466,066

TWP-15P
273,874
TWP-25C
538,138
TWP-20P
470,870
INV-20CD
538,138

SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM

SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM
SỐ TIỀN
QUẠT SÒ CAO ÁP LOẠI NHỎ
TB-70
    619,819
 QUẠT TORBO
TBS-3235S(1HP)
9,465,456
TB-70-1
    619,819
TBS-3245S(2HP)
10,714,704
TB-75
    619,819
TBS-3735S(3HP)
12,732,720
TB-95
    845,645
TBS-3235T(1HP)
8,696,688
TB-95N
    936,936
TBS-3245T(2HP)
9,849,840
TB-105
  1,013,813
TBS-3735T(3HP)
11,579,568
TB-118
  1,672,070
TBS-3765T(5HP)
13,309,296
TB-150(1∮)
  2,253,451
TBS-S3235S(1HP)
13,117,104
TB-150(3∮)
  2,253,451
TBS-S3245S(2HP)
14,318,304
TB-200(1∮)
  2,762,760
TBS-S3735S(3HP)
16,336,320
TB-200(3∮)
  2,762,760
TBS-S3235T(1HP)
12,300,288
TB-95-1
    874,474
TBS-S3245T(2HP)
13,453,440
TB-115
  1,066,666
TBS-S3735T(3HP)
15,183,168
TB-118-1
  1,748,947
TBS-S3765T(5HP)
16,960,944
TB-95F
  1,013,813
 QUẠT TORBO
THÉP KHÔNG RỈ
TBP-3235S(1HP) SUS
21,333,312
TB-105F
  1,297,296
TBP-3245S(2HP) SUS
23,879,856
TB-118F
  2,051,650
TBP-3735S(3HP) SUS
27,579,552
TB-150F(1∮)
  2,628,226
TBP-3235T(1HP) SUS
21,093,072
TB-150F(3∮)
  2,628,226
TBP-3245T(2HP) SUS
23,159,136
TB-200F(1∮)
  3,171,168
TBP-3735T(3HP) SUS
26,810,784
TB-200F(3∮)
  3,171,168
TBP-3765T(5HP) SUS
30,510,480
TB-95-1F
  1,047,446
TBP-S3235S(1HP) SUS
24,984,960
TB-115F
  1,326,125
TBP-S3245S(2HP) SUS
27,579,552
TB-118-1F
  2,200,598
TBP-S3735S(3HP) SUS
31,231,200
TB-150(100Φ)
    115,315
TBP-S3235T(1HP) SUS
24,744,720
TB-200(125Φ)
    129,730
TBP-S3245T(2HP) SUS
26,810,784
QUẠT SÒ THÉP KHÔNG RỈ
TB-105(SS)
  2,272,670
TBP-S3735T(3HP) SUS
30,510,480
TB-118(SS)
  3,286,483
TBP-S3765T(5HP) SUS
34,210,176
TB-150(1∮)(SS)
  3,915,912
QUẠT SÒ CO ÁP NHỎ
TB-12B
1,292,491
TB-150(3∮)(SS)
  3,915,912
TB-8B
1,724,923
TB-200(1∮)(SS)
  4,785,581
TB-6B
2,200,598
TB-200(3∮)(SS)
  4,785,581
TB-4B(1∮)
3,022,219
TB-115(SS)
  2,339,938
TB-4B(3∮)
3,022,219
TB-118-1(SS)
  3,353,750
TB-2B(1∮)
3,819,816
TB-105F(SS)
  2,479,277
TB-2B(3∮)
3,819,816
TB-118F(SS)
  3,459,456
TB-4S(1∮)
3,781,378
TB-150F(1∮)(SS)
  4,194,590
TB-4S(3∮)
3,781,378
TB-150F(3∮)(SS)
  4,194,590
TB-2S(1∮)
4,497,293
TB-200F(1∮)(SS)
  5,045,040
TB-2S(3∮)
4,497,293
TB-200F(3∮)(SS)
  5,045,040
QUẠT SÒ VỎ NHÔM
TB-105S/TBW-51
1,369,368
TB-115F(SS)
  2,551,349
TB-105S-1(신형)
1,282,882
TB-118-1F(SS)
  3,598,795
TBW-101 (CW)
2,412,010
TB-150(SS)(100Φ)
    490,090
TBW-103 (CW)
2,412,010
TB-200(SS)(125Φ)
    557,357
TBW-101-1 (CW)
2,301,499

TB-F105S
  1,542,341
TBW-103-1 (CW)
2,301,499
TBW-101F (CW)
  2,628,226

TIV-200D
6,966,960
TBW-103F (CW)
  2,628,226
TIV-250D
7,399,392

TB105SM(신형)
  1,090,690
QUẠT SÒ NHỎ THỔI LÒ
TB-105S (구형)
1,258,858

TBW-101M-103M*45*12Ø
  1,527,926
TB-105S-1 (구형)
1,258,858

TBW-101FM-103FM*75*12Ø
  1,657,656
TB-118S (구형)
1,801,800

TBW-101FM-103FM*114*12Ø
  2,094,893
TB-118S-1 (구형)
1,801,800







SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM

SẢN PHẢM
TÊN SẢN PHẨM
SỐ TIỀN
QUẠT CAO ÁP
 ( TIÊU CHUẨN)

TBS-230
    4,718,314
ĐA TẦNG TURBO
(TIÊU CHUẨN)

ITB-401S
11,819,808
TBT-230
    4,718,314
ITB-401T
10,906,896
TBS-270
    6,246,240
ITB-402S
15,903,888
TBT-270
    6,246,240
ITB-402T
14,990,976
TBS-300
    8,024,016
ITB-403T
19,939,920
TBT-300
    8,024,016
ITB-404T
23,639,616
TBS-301
  10,666,656
ITB-405T
28,684,656
TBT-301
  10,330,320
ITB-406T
31,471,440
TBS-302
  14,030,016
BLOWER
NHIỆT ĐỘ CAO
ITB-S401S고온용CF
13,165,152
TBT-302
  13,789,776
ITB-S401T고온용CF
12,252,240
QUẠT CAO ÁP
( NHIỆT ĐỘ CAO)

TBS-230S
    6,150,144
ITB-S402S고온용CF
17,297,280
TBT-230S
    6,150,144
ITB-S402T고온용CF
16,240,224
TBS-270S
    8,024,016
ITB-S403T고온용AF
  - 
TBT-270S
    8,024,016
ITB-S404T고온용AF
                  - 
TBS-300S
    8,936,928
ITB-S405T고온용AF
   - 
TBT-300S
    8,936,928
ITB-S406T고온용AF
                  - 
TBS-301S
  12,924,912
BLOWRE ĐA TẦNG

ITB-411(1∮)
15,951,936
TBT-301S
  12,732,720
ITB-411 (3∮)
14,942,928
TBS-302S
  15,711,696
ITB-412 (3∮)
19,555,536
TBT-302S
  15,375,360
ITB-413 (3∮)
23,303,280
QUẠT HÚT BỤI
IDT-100S
                     -
ITB-414 (3∮)
28,828,800
IDT-100T
                     -

NHIỆT ĐỘ CAO
ITB-411S(1∮)고온용CF
17,441,424
IDT-200S
                     -
ITB-411S(3∮)고온용CF
16,576,560
IDT-200T
                     -
ITB-412S(3∮)고온용AF
          - 
IDT-300S
                     -
ITB-413S(3∮)고온용AF
                - 
IDT-300T
                     -
ITB-414S(3∮)고온용AF

IDT-500T
                     -

                - 
IDT-750T
                     -

                  - 
IDT-1000T
                     -

                  - 

THI CÔNG HT CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO TRÌ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

THI CÔNG HT CẤP THOÁT NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO TRÌ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Email: baotri.kythuat@gmail.com, lengoc_vinh@yahoo.com,    
Địa chỉ: Lầu 1, nhà Số 788/51C Nguyễn Kiệm, F.3, Q. Gò Vấp .
Tel: 08.66749689, 0913771002, Fax: 08.37261650, MST: 0305901954, 
STK: 0201000083799000 VIETABANK. Web http://www.vanduongong.com,  
1./  Hệ cấp thoát nước bên trong nhà.
   Vẽ lên tường những đường cắt đục.
   Cắt đục tường, lắp đặt ống nước, đóng lưới tường cắt tường.
   Ống nước đi dưới trần bê tông thì dùng cùm treo lên trần. Khoảng cách treo giữa các cùm thường 1m.
   Công trình sử dụng ống PPR làm ống cấp nước nên khi liên kết các ống và các phụ kiện thì dùng máy hàn nhiệt cầm tay chuyên dụng. Khi hàn máy phải đủ nóng để làm mềm ống trong 4-6 giây, sau đó đưa vào kết nối với măng xông hay vật tư khác. Lưu ý trước khi hàn phải cắt ống sao cho bề mặt cắt phải phẳng, lau sạch đầu ống hàn.
   Kết nối ống PVC bằng keo dán, lau sạch đầu ống và vật tư cần kết nối bằng dẽ dùng cọ thoa keo lên đều đầu ống và vật tư sau đó dùng tay ấn mạnh đầu ống vào vật tư và giữ chặt trong 3-5 giây.
   Lắp đặt ống cấp thoát và thông hơi trong hộp gen kỹ thuật thì dùng sắt V làm giá đỡ và định vị tuyến ống rõ ràng – dễ lắp đặt.
   Ống thoát cho các thiết bị vệ sinh đều được lắp thỏ ngăn mùi.
    Khi lắp đặt hoàn chỉnh ống từng khu vệ sinh thì tiến hành kiểm tra áp đối với ống cấp và thử xì đối với ống thoát. Dùng máy bơm nước nén vào đường ống cấp đến khi kim của đồng hồ áp đặt trên đường ống chỉ 4 – 5 bar, đóng van khóa đường ống để trong thời gian 30 phút nếu áp trong ống không đổi thì đạt yêu cầu.
   Kết nối vào hệ thống cấp thoát nước chung.
   Lắp đặt máy bơm, bồn nước, thiết bị vệ sinh, van khoá.
   Kiểm tra toàn hệ thống. Dùng máy bơm test lại toàn bộ hệ.
2./ Hệ thống thoát nước mưa.
   Ống thoát dọc trục đứng được cố định bằng cùm bắt vào bê tông cột hay tường xây, khoảng cách giữa các cùm là 2m.
   Lắp bộ giảm áp vào khoảng giữa trục thoát nước, vì tòa nhà cao nên áp lớn sẽ gây ra tiếng ồn và ảnh hưởng đến độ bền của ống thoát.
   Xử lý chống thấm cổ ống thoát nước mưa trên tầng mái tòa nhà.
   Dùng lơi 450 lắp vào những vị trí chuyển hướng thoát nước, lưu ý không dùng co 900 vì co sẽ làm hạn chế dòng chảy và dễ bị tắc nghiẽn ống.
   Phiểu thu nước mưa chủ yếu chặn vật thể lớn rơi vào ống và ngăn được mùi nhưng không hạn chế dòng chảy và khả năng của ống thoát nước.
   Tại điểm tiếp xúc với mặt bằng phải đổ gối bê tông để đỡ ống.
   Dùng nước kiểm tra các mối nối.
   Tiến hành xây dựng hộp gen (nếu có).
   Kết nối với hệ thống thoát nước chung.
   Kiểm tra, nghiệm thu toàn hệ thống.

  • Kiểm tra hệ thống tự động của hệ bơm cấp nước.
  • Dùng đồng hồ đo áp trên đường ống cấp cho các thiết bị, kiểm tra các tính năng hoạt động của thiết bị và sự ổn định của hệ thống.
  • Chỉnh sửa lỗi kỹ thuật (nếu có).
  • Vệ sinh toàn bộ hệ thống.
  • Nghiệm thu hệ thống, bàn giao.

dong ho luong ke do xang dau fill rite fr901 - đồng hồ lượng kế đo xăng dầu fill rite fr901, loaidia quay hang san xuatfill rite duong kinh ong mm 32 toc do dong chay lit phut 120 phu kien kem

Đồng hồ (lượng kế) đo xăng dầu Fill - Rite FR901
Loại
Hãng sản xuất
Đường kính ống (mm)
32
Tốc độ dòng chảy (lít/phút)
120
Phụ kiện kèm theo
• Bộ lọc
• Bộ tách khí
Xuất xứ
Mỹ
Giá: 0 VNĐĐặt hàngThông số kỹ thuật
Đồng hồ nước  Multimag  (download catologes)

dong ho do nuoc merlion lxlc dn125 - đồng hồ đo nước merlion lxlc dn125, cong ty co phan bao tri ky thuat cong nghiep email baotri kythuat gmail com lengoc vinh yahoo com

Tìm kiếm
Đồng hồ đo nước Merlion LXLC DN125

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO TRÌ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Email: baotri.kythuat@gmail.comlengoc_vinh@yahoo.com
Địa chỉ: Lầu 1, Số 788/51C Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP.HCM
Tel: 0866749689,0913771002,Fax: 0862835279,MST: 0305901954
  STK: 0201000083799000 Ngân hàng Vietabank TP.HCM
Bảng Giá Đồng Hồ Unik- Đài loan (CatalogueDN15-40) (Dowload CatalogueDN50-400)
Đồng hồ nước  Multimag  (catologes)
Giá: 11.250.000 VNĐĐặt hàngChi tiết sản phẩm
Lưu lượng định mức (m3/h):                               100
Lưu lượng lớn nhất (m3/h):                                 200       
Lưu lượng nhỏ nhất (m3/h):                                3.0
Đường kính ngoài bích nối (mm):                         250
Đường kính điểm bulong (mm):                           210
Kích thước (mm):                                               250-275-360
Trọng lượng (kg):                                               22
Đồng hồ tuabin MERLION LXLC có cơ cấu truyền động bằng từ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu thương mại và công nghiệp. Đồng hồ có cánh xoắn quay xung quanh trục của dòng chảy trong đồng hồ. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua. Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tua bin và bộ phận chỉ thị. Tua bin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
Đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%.
Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5%
Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
Áp suất tối đa cho phép là 10 bar