4 tháng 9, 2014

dong ho do luu luong nuoc dn 400 minox maxlai - đồng hồ đo lưu lượng nước dn 400 minox maxlai, cong nang vat lieu bitgang deo ap luc pn10 16 loai kinnhiet epdm daugiua mat bich pn 10 ap suat lam

Đồng hồ đo lưu lượng nước DN 400 Minox - Maxlai

Công năng:

Vật liệu bịt
Gang dẻo
Áp lực PN
10/16
Loại kín
Nhiệt EPDM
Đầu
Giữa mặt bích PN 10
Áp suất làm việc
PN16
Tối đa. Nhiệt độ
90 ° C
Nhiệt độ nhỏ
-15 ° C (-30 ° C cao điểm)
Lĩnh vực ứng dụng
Nước sinh hoạt, nước thải
Xuất xứ
VTMinox-Malaysia


STT
Tên hàng hóa
Xuất xứ
Đvt
Số lg
Đơn giá
1
Đồng hồ nước DN50
Malaysia
Cái
1
6.000.000
2
 Đồng hồ nước D65
Malaysia
Cái
1
6,226,000
3
 Đồng hồ nước D80
Malaysia
Cái
1
7,359,000
4
 Đồng hồ nước D100
Malaysia
Cái
1
8,723,000
5
 Đồng hồ nước D125
Malaysia
Cái
1
9,570,000
6
 Đồng hồ nước D150
Malaysia
Cái
1
13,475,000
7
 Đồng hồ nước D200
Malaysia
Cái
1
17,380,000
8
 Đồng hồ nước D250
Malaysia
Cái
1
25,927,000
9
 Đồng hồ nước D300
Malaysia
Cái
1
52,745,000
10
 Đồng hồ nước D400
Malaysia
Cái
1
86,075,000
11
 Đồng hồ nước D500
Malaysia
Cái
1
159,500,000
12
 Đồng hồ nướcDN600
Malaysia
Cái
1
220,000,000
Giá: 86.075.000 VNĐĐặt hàngThông số kỹ thuật

TECHNICADATA VINOX (DN50-DN125)

Nominalflow
(Lưulượngdanh nghĩa)

Qn

3
m/h

15

25

40

60

100
Nominaldiameter
(Đườngkính quưc)

DN

Mm

50

65

80

100

125
Class(TheT/ISO4064)(Cpchính xác)



B

B

B

B

B
Minimumflow
(Lưulượngnhỏ nht)

Qmin

3
m/h

0.35

0.45

0.8

2

3
Maximum temperature
(Nhitđộlàmvic cao nht)


0C

50

50

50

50

50
Operating pressuremax(Áplclàmviccao nht)

PN

Bar

16

16

16

16

16
TECHNICAL DATA VT MINOX (DN150-DN400)

Nominalflow
(Lưulượngdanh nghĩa)

Qn

3
m/h

150

250

400

600

1,000
Nominaldiameter
(Đườngkính quưc)

DN

mm

150

200

250

300

400
Class(TheT/ISO4064)(Cpchính xác)



B

B

B

B

B
Minimumflow
(Lưulượngnhỏ nht)

Qmin

3
m/h

3.5

6.5

12

18

30
Maximum temperature
(Nhitđộlàmvic cao nht)


0C

50

50

50

50

50
Operating pressuremax(Áplclàmviccao nht)

PN

bar

16

16

16

16

16

Mỡ bôi trơn đa dụng LUBGOOD CALCIUM

Chi tiết

Mỡ bôi trơn đa dụng LUBGOOD CALCIUM

Loại:Dầu nhớt công nghiệp
Mô tả sản phẩm:Mỡ bôi trơn đa dụng LUBGOOD CALCIUM là loại mỡ gốc can-xi đa dụng có tính kháng nước, bền nhiệt. Với cấu trúc mịn và độ kết dính cao, LUBGOOD CALCIUM làm giảm lực xoắn trong các ổ lăn trục bánh xe, ổ trượt và ổ bi công nghiệp, cáp thắng, máy bơm, bánh xích và bánh răng chịu tải nhẹ. Tiêu chuẩn: NLGI 3 – WBS GB/CS LB.
Giá: Liên hệ

Các chỉ tiêu
Chỉ tiêu kỹ thuật
CALCI 0
CALCI 1
CALCI 2
Phương pháp thử
Gốc làm đặc
Calcium
Calcium
Calcium
-
Phân loại NLGI
EP0
EP1
EP2
-
Độ xuyên kim (250C, 1/10mm)
372
325
275
ASTM D217
Nhiệt độ nhỏ giọt (0C)
90
92
98
ASTM D556
Nhiệt độ làm việc (0C)
-32 ÷ 80
-20 ÷ 80
-20 ÷ 80
-
Ăn mòn tấm đồng
Pass
Pass
Pass
ASTM D4048
Đặc tính
  • Chất cô đặc dạng xà phòng can-xi tạo độ bền cao và chống bị rửa nước.
  • Độ ổn định cấu trúc cao ở nhiệt độ trung bình.
  • Giảm thiểu tối đa sự chảy giọt và văng tóe.
  • Bảo vệ các chi tiết chống hiện tượng mài mòn trong điều kiện tải trọng nặng.
  • Khả năng chống gỉ rất tốt.
Sử dụng
  • Sử dụng bôi trơn cho các ổ trượt, ổ bi công nghiệp.
  • Sử dụng trong các ly hợp máy nghiền, cần cẩu, thiết bị mỏ, máy dập, máy cắt.
  • Sử dụng bôi trơn cho các loại máy bơm.
  • Sử dụng trong các loại máy cán kim loại, chế tạo hoá chất và gia công kim loại.
Bao bì
  • Lon nhựa 0.5 kg.
  • Xô nhựa 18 kg.
  • Phuy 180 kg.
Bảo quản
  • Bảo quản trong nhà kho có mái che, nhiệt độ từ -250C đến 400C.
Thời hạn tồn trữ trong vòng 03 năm.

Mỡ bôi trơn đa dụng LUBGOOD CALCIUM

Chi tiết

Mỡ bôi trơn đa dụng LUBGOOD CALCIUM

Loại:Dầu nhớt công nghiệp
Mô tả sản phẩm:Mỡ bôi trơn đa dụng LUBGOOD CALCIUM là loại mỡ gốc can-xi đa dụng có tính kháng nước, bền nhiệt. Với cấu trúc mịn và độ kết dính cao, LUBGOOD CALCIUM làm giảm lực xoắn trong các ổ lăn trục bánh xe, ổ trượt và ổ bi công nghiệp, cáp thắng, máy bơm, bánh xích và bánh răng chịu tải nhẹ. Tiêu chuẩn: NLGI 3 – WBS GB/CS LB.
Giá: Liên hệ

Các chỉ tiêu
Chỉ tiêu kỹ thuật
CALCI 0
CALCI 1
CALCI 2
Phương pháp thử
Gốc làm đặc
Calcium
Calcium
Calcium
-
Phân loại NLGI
EP0
EP1
EP2
-
Độ xuyên kim (250C, 1/10mm)
372
325
275
ASTM D217
Nhiệt độ nhỏ giọt (0C)
90
92
98
ASTM D556
Nhiệt độ làm việc (0C)
-32 ÷ 80
-20 ÷ 80
-20 ÷ 80
-
Ăn mòn tấm đồng
Pass
Pass
Pass
ASTM D4048
Đặc tính
  • Chất cô đặc dạng xà phòng can-xi tạo độ bền cao và chống bị rửa nước.
  • Độ ổn định cấu trúc cao ở nhiệt độ trung bình.
  • Giảm thiểu tối đa sự chảy giọt và văng tóe.
  • Bảo vệ các chi tiết chống hiện tượng mài mòn trong điều kiện tải trọng nặng.
  • Khả năng chống gỉ rất tốt.
Sử dụng
  • Sử dụng bôi trơn cho các ổ trượt, ổ bi công nghiệp.
  • Sử dụng trong các ly hợp máy nghiền, cần cẩu, thiết bị mỏ, máy dập, máy cắt.
  • Sử dụng bôi trơn cho các loại máy bơm.
  • Sử dụng trong các loại máy cán kim loại, chế tạo hoá chất và gia công kim loại.
Bao bì
  • Lon nhựa 0.5 kg.
  • Xô nhựa 18 kg.
  • Phuy 180 kg.
Bảo quản
  • Bảo quản trong nhà kho có mái che, nhiệt độ từ -250C đến 400C.
Thời hạn tồn trữ trong vòng 03 năm.

Dầu động cơ xe máy LUBGOOD tiêu chuẩn SG, SAE loại 1 Lít

Chi tiết

Dầu động cơ xe máy LUBGOOD tiêu chuẩn SG, SAE loại 1 Lít

Loại:Dầu nhớt công nghiệp
Mô tả sản phẩm:THÔNG TIN CHI TIẾT : PETO và PETO GOLD là dầu nhớt cao cấp được pha chế với công thức độc đáo LUBTECH và thành phần nguyên liệu tổng hợp PAOs cùng hệ thống các phụ gia siêu hạng của các hãng phụ gia danh tiếng giúp động cơ tiết kiệm nhiên liệu, tăng tốc nhanh và mạnh mẽ, vận hành êm và nhạy, đáp ứng những yêu cầu của các loại động cơ hiện đại. Tiêu chuẩn : API SL/CF, CF4/SL, CD/SF, CC/SC, SAE 15W40 và SAE 20W50
Giá: 57,000 VNĐ


Các chỉ tiêu
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phương pháp thử
PETO, PETO GOLD
Khối lượng riêng(Kg/l - 15oC)
ASTM D4052
0.89
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt)
ASTM D445
15 - 22
Chỉ số độ nhớt (VI)
ASTM D2270
112
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC
ASTM D92
170 min
Nhiệt độ đông đặc, oC
ASTM D97
-3
Trị số kiềm tổng, mgKOH/g
ASTM D2896
1.5
Đặc tính
  • Khởi động dễ dàng, bảo vệ động cơ liên tục ngay từ lúc khởi động.
  • Sử dụng hiệu quả và an toàn trong mọi điều thời tiết
  • Tính phân tán và tẩy rửa tuyệt hảo giúp động cơ sạch, nhạy.
  • Tính bền và chống nhiệt tốt cho cảm giác êm và mát máy khi vận hành.
  • Thành phần nguyên liệu cao cấp kéo dài tuổi thọ của dầu và tiết kiệm hiệu quả cho người sử dụng.
Sử dụng
  • Sử dụng cho các loại xe ô tô đời mới, làm mát bằng không khí hoặc bằng nước.
  • Các loại xe tải có điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Bao bì
Phuy 200 L, Can nhựa 18 L, và can 4 L.
Bảo quản
  • Để theo chiều đứng của bao bì.
  • Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
  • Bảo quản trong nhà kho có mái che.
  • Bảo quản ở nhiệt độ không quá 600C

Đồng hồ nước Asahi WVM 100

Chi tiết

Đồng hồ nước Asahi WVM 100

Loại:Đồng hồ nước Asahi
Mô tả sản phẩm:
Giá: 16,800,000 VNĐ